CITY BUS TRACO95 được lắp ráp bằng thép định hình chuyên dung trong sản xuất ô tô theo tiêu chuẩn quốc tế được nhập khẩu từ Hàn Quốc có giấy nhận xuất xứ CO, CQ và áp dụng công nghệ sơn mạ tĩnh điện.
STT |
DANH MỤC |
CITYBUS TRACO95 B65 – D230 |
|
I |
Động cơ / Engine Model |
Doosan DL06S – Korea |
|
1,1 |
Năm sản xuất |
2019 |
|
1,2 |
Công suất động cơ / Max. Power (PS/rpm) |
230/2.500 |
|
1,3 |
Momen xoắn lớn nhất / Max. Torque (N.m/rpm) |
804/1.400 |
|
1,4 |
Dung tích động cơ / Displacement (cc) |
5,900 |
|
1,5 |
Tiêu chuẩn khí thải / Emission level |
EURO IV |
|
1,6 |
Động cơ Doosan – CNG 4 kỳ có turbo tăng áp làm mát bằng nước / 4 stroke cycle, Turbo water cooled – Direct injection CNG engine |
Hàn quốc – Korea |
|
1,7 |
Số xy lanh / Number of Cylinder |
6 xy lanh thẳng hàng |
|
1,8 |
Đường kính x hành trình piston / Bore x Stroke (mm) |
100 x 125 |
|
II |
Hợp số, ly hợp |
Korea |
|
2,1 |
Hộp số: S&T. 5 Số tiến – 1 Số lùi / Transmission: 5 Forword – 1 Reverse |
T9DS5 (Hàn quốc) – Korea |
|
2,2 |
Ly hợp điều khiển bằng thủy lực có trợ lực khí nén, đĩa đơn ma sát khô/ Clutch Vacuum assisted Hydraulic control, Single dry plate |
SECO (Hàn quốc) – Korea |
|
III |
Khung gầm (Base Chassi) |
Hàn quốc – Trung quốc |
|
3,1 |
Chiều dài cơ sở / Wheel Base (mm) |
4,390 |
|
3,2 |
Kích thước tổng thể / Overall dimensions | Chiều dài (mm) |
9,450 |
Chiều rộng (mm) |
2,500 |
||
Chiều cao (mm) |
3,250 |
||
3,3 |
Chiều cao từ mặt đất lên sàn xe (mm) |
650 |
|
3,4 |
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
|
3,5 |
Vệt bánh xe / Wheel Tread . Front/Rear (mm) |
2.050/1.860 |
|
3,6 |
Khoảng sáng gầm xe / Min.Ground Clearance (mm) |
165 |
|
3,7 |
Bán kính quay vòng tối thiểu / Min. Turning Radius (m) |
7,4 |
|
3,8 |
Tốc độ tối đa / Max. Speed (Km/h) |
100 |
|
3,9 |
Khả năng vượt dốc / Max. Gradeability |
30% |
|
3,10 |
Cỡ lốp/Tire size |
Tubeless 275/70R22.5 |
|
3,1 |
Cỡ mâm/ Rim size |
8.25 X R22.5 |
|
3,1 |
Bình nhiên liệu (Lít) / Fuel Tank |
200 |
|
3,1 |
Tay lái trợ lực gật gù, khóa trung tâm, điều khiển độ nghiêng tay lái theo 4 hướng |
|
|
3,1 |
Hệ thống phanh phía trước và phía sau là kiểu tang trống khí nén 2 dòng |
|
|
3,2 |
Số chỗ Ngồi+Đứng / Seat Capacity |
33+27 |
|
IV |
Cửa lên xuống cho hành khách |
|
|
4,1 |
Thông tin chung |
|
|
Số cửa |
2 |
||
Số bậc lên xuống |
2 |
||
Chiều cao bậc 1 (mm) |
400 |
||
Chiều cao bậc 2 (mm) |
250 |
||
Chiều sâu tối thiểu của bậc lên xuống (mm) |
570 |
||
Chiều cao cửa lên xuống tối thiểu (mm) |
1,820 |
||
Cửa khách: Loại gấp-đóng mở bằng khí nén /Passenger door: Folding type door – air operation |
02 cửa |
||
4,2 |
Cửa trước |
|
|
|
Chiều rộng cửa lên xuống tối thiểu (mm) |
Cửa trước: 730 |
|
|
Loại cửa |
Cửa kép |
|
4,3 |
Cửa sau |
|
|
Chiều rộng cửa lên xuống tối thiểu (mm) |
Cửa sau: 1.120 |
||
Loại cửa |
Cửa kép |
||
V |
Kính các loại |
|
|
5,1 |
Kính chắn gió: Loại kính an toàn, loại 2 tấm / Wind shield glasses: Safe glasses |
Việt Nam |
|
|
Bộ gạt mưa |
Hàn quốc – Korea |
|
5,2 |
Kính sau: Loại kính an toàn / Safe glasses |
|
|
5,3 |
Kính của sổ |
|
|
|
Cửa sổ kính an toàn loại liền / Safe Glasses, Fixed type |
Việt Nam |
|
Hai ô cuối phía sau dùng kính lùa: 1 phải, 1 trái |
|
||
VI |
Ghế các loại |
|
|
Ghế tài xế (kiểu ghế tài xe Universe Noble) |
|
||
Ghế hành khách (Ghế nhựa) |
|
||
VII |
Nội ngoại thất |
|
|
|
Nội thất trong xe tiêu chuẩn |
Theo xe mẫu của TRACOMECO |
|
|
Hệ thống loa cao cấp 40W/Loa |
Hàn quốc – Korea |
|
|
Cột đứng trong xe |
Loại Inox |
|
|
Công tắc báo xuống lắp trên các cột kính và cột tay vịn (cái) |
8 |
|
|
Thiết bị âm thanh loại đầu 1DIN – Radio: FM, đọc thẻ SD, USB |
|
|
|
Hệ thống kiểm soát phụ trợ | Có sẵn đầu nối điện để gắn: thiết bị giám sát hành trình, hệ thống thông báo trạm dừng tự động. | |
|
Có sẵn đầu nối điện và chỗ đặt Bảng thông tin Tuyến bằng đèn LED phía trước và sau xe. | ||
|
– Có vị trí đặt thùng bán vé tự động. | ||
|
– Có bảng nội quy xe buýt sau lưng tài xế. | ||
|
Các tiện ích khác | – Chế độ đào tạo nhân viên bảo dưỡng, sửa chữa vận hành. | |
– Có chế độ bảo hành, bảo dưỡng và cung cấp vật tư phụ tùng thay thế. | |||
– Có bộ đồ sửa chữa và dụng cụ đi kèm theo. |
* Lưu ý: Dung sai các thông số theo QCVN
CITY BUS TRACO95 được lắp ráp bằng thép định hình chuyên dung trong sản xuất ô tô theo tiêu chuẩn quốc tế được nhập khẩu từ Hàn Quốc có giấy nhận xuất xứ CO, CQ và áp dụng công nghệ sơn mạ tĩnh điện.
- Giao hàng tại TP. HCM.
- Thanh toán: Theo hợp đồng mua bán.
- Bảo hành và dich vụ sau bán hàng: Thời gian bảo hành 18 tháng hoặc 120.000 km đầu tiên ( tùy theo yếu tố nào đến trước ).
Rất mong được phục vụ Quý khách hàng.