Từ 07h00 - 22h00 kể cả thứ 7, CN
0914 404 666 - 0906 144 141

Tracomeco Global Noble 29/34 chỗ Weichai W245

Tracomeco Global Noble 29/34 chỗ Weichai W245

Xe Tracomeco Global Noble 29/34 chỗ Weichai W245 là dòng xe được lắp ráp bằng thép định hình chuyên dùng trong sản xuất ô tô theo tiêu chuẩn quốc tế được nhập khẩu từ Hàn Quốc có giấy chứng nhận CO, CQ và áp dụng công nghệ sơn mạ tĩnh điện. Sử dụng Động Cơ WP6.245E50 của Tập Đoàn WeiChai Trung Quốc. Kết hợp với kiểu dáng Hyundai Universe Hàn Quốc, Tạo ra một sản phẩm chiếc xe Tracomeco Global Noble 29/34 chỗ Weichai W245 có nhiều ưu việt trên thị trường như về kích thước rộng rãi, kiểu dáng sang trọng, là dòng xe có kích thước rộng nhất trong phân khúc xe 29 chỗ trên thị trường tại Việt Nam hiện nay.

 

 

 

 

GIÁ BÁN CÔNG BỐ: 

Giá trên đã bao gồm thuế GTGT, nhưng không bao gồm chi phí trước bạ, đăng ký, lưu hành và các chi phí liên quan khác.

 Chương trình khuyến mãi:
* TRACOMECO thông báo chương trình khuyến mãi “TRACOMECO đồng hành cùng Quý Khách hàng ” áp dụng như sau:

  • Đối với các dòng xe GLOBAL: Được hỗ trợ lệ phí trước bạ lên đến 60.000.000 VNĐ/XE. 
  • Xe GLOBAL được trang bị thắng điện từ và màn che nắng.
  • Lưu ý: Giá bán và chương trình khuyến mãi luôn thay đổi, nên vui lòng liên hệ: 0914.404.666 để cập nhật giá bán xe từng thời điểm cụ thể. 

* Thời gian áp dụng của chương trình khuyến mãi: đến khi có thông báo mới.

  • Giao xe: Tại địa chỉ bên mua. 

Bảo hành và dịch vụ sau bán hàng:

  • Thời gian bảo hành: 18 tháng hoặc 100.000 km đầu tiên tùy theo yếu tố nào đến trước.
  • Bảng báo giá trên có hiệu lực kể từ ngày 20/05/2021 đến khi có thông báo giá mới.

 

 

BẢNG ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT – MAIN SPECIFICATIONS
XE KHÁCH TRACOMECO GLOBAL NOBLE – K29W6/K34W6 MODEL 2021
STT DANH MỤC  GLOBAL NOBLE K29W6/K34W6
Năm sản xuất 2021
I Động cơ /  Engine Model  WP6.245E50
Công suất động cơ / Max. Power (PS/rpm) 245/2300
Momen xoắn lớn nhất / Max. Torque (N.m/rpm) 900/1200~1600
Dung tích động cơ / Displacement (cc) 6750
Tiêu chuẩn khí thải / Emission level EURO IV
Số xy lanh / Number of Cylinder 6 xy lanh thẳng hàng
Đường kính x hành trình piston / Bore x Stroke (mm) 105 x 130
Vệt bánh xe  / Wheel Tread . Front/Rear (mm) 1945/1790
Khoảng sáng gầm xe / Min.Ground Clearance (mm) 130-125
Tốc độ tối đa / Max. Speed (Km/h) 110.73
Khả năng vượt dốc / Max. Gradeability (%) 36.32/34.6
II Hộp số, Ly hợp
Hộp số 6 cấp:  6 Số tiến – 1 Số lùi USA – FAST – 6DS95T
Quạt làm mát Động cơ Loại Ly tâm đóng mở bằng điện
Ly hợp kiểu ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén VALEO (KOREA)
Phanh ABS + phanh điện từ WABCO (ĐỨC) – TERCA
III Kích thước
Chiều dài cơ sở (mm) 4390
Kích thước tổng thể (mm)  Chiều dài 9070
Chiều rộng 2340
Chiều cao 3270
IV Khung gầm 
Công thức bánh xe 4 x 2R
Cỡ lốp (Inch) Michelin Tubeless – 265/70R19.5
Cỡ mâm 6.75xR19.5
Bình nhiên liệu (Lít)  140
Số chỗ ngồi  28+1/33+1
V Nội ngoại thất
Kính chắn gió: Loại kính an toàn  Loại 1 Tấm
Kính sau, kính cửa sổ loại liền: Loại kính an toàn 
Gương chiếu hậu Kiểu dáng Universe Noble
Đèn đầu đuôi, đèn hông cửa hầm hàng kiểu Universe Noble KOREA
Hệ thống máy lạnh (Kcal/h) KB Korea – 21000
Hệ thống treo/ Suspension air: phụ thuộc, khí nén, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng Koman – Contitech (KOREA) 
Hệ thống Cầu Xe Fangsheng (CHINA)
Taplo Hiển thị (Cluster Digital) Kiểu dáng Universe Noble
Hệ thống dây điện + ECU BOSCH (ĐỨC) – CHINA  
Hệ thống các loại ống dẫn Dầu, Khí WABCO (ĐỨC) – CHINA
Hệ thống loa cao cấp KOREA
Nội thất trong xe tiêu chuẩn  Theo xe mẫu  của TRACOMECO
Thân xe Được SX bằng thép định hình chuyên dùng trong sản xuất Ô tô theo tiêu chuẩn Quốc tế được nhập khẩu từ Hàn quốc có CO, CQ. Đây là điều khác biệt với tất cả các nhà SX khác.
* Lưu ý: Dung sai các thông số theo TCVN

 

 

Mọi chi tiêt vui lòng liên hệ: Mr Hồ Hải Đăng

Điện thoại: 0914 404 666

CÔNG TY TNHH Ô TÔ ĐÔNG ĐÔ SÀI GÒN

35 Chế Lan Viên, Tây Thạnh, Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh.

Tell: 028 22 474 888 – 0914 404 666 – 0906 144 141

Website: www.dongdoauto.com – www.dongdoauto.vn

 

Call Now Button